trời nắng tiếng anh là gì

Nắng trải nhẹ. Vòm trời cao, có một vẻ gì hoang vu ở những dải mây màu trắng đục. Thoáng nghe thấy, từ thật xa, vọng lại trong không gian yên tĩnh của buổi chiều tàn nắng tiếng còi hú dài, buồn bã, của một con tàu nào, trên một dòng sông. Một lát. Rồi là tiếng Ngoài cửa, thôn xóm mái đình, suối liễu bờ mai đều ngập trong ánh nắng tiếng ve. Vạn vật trên đời đều có linh tính, chẳng có gì không tốt. Tôi từng một dạo cho rằng, cả đời của bà ngoại sẽ như nước lặng trời cao, mãi không có tận cùng. 10 từ ngữ gợi tả sắc nắng: nắng ửng; tia nắng tía; nắng vàng; đỏ nắng ; nắng hường; nắng xanh; ánh nắng pha lê;nắng hồng;nắng chói;nắng tươi. Ở phía Đông, mặt trời sáng rực, to như cái mâm khổng lồ, nấp sau hàng cây phía xa, toả ánh sáng lấp lánh nhiều màu rực Tóc của đêm dài, mắt của trời xanh mắt của phương xa, tay của đất nâu lành người yêu như lửa và như lụa bản nhạc ngày xưa, con tàu xứ lạ Nắng cuối mùa đông, hoa chớm thu Bánh xe lăn bờ biển cát bao la con ve xanh mưa rào ướt đẫm đôi mắt to nóng bỏng nói chi lời tàn nhẫn để anh đau? Bạn đang thắc mắc về câu hỏi trời nắng tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi trời nắng tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các No Single Drop Rain Responsible Flood. Lovely day, isn’t it! Một ngày thú vị đúng không! What a nice day! What a beautiful day! hôm nay đẹp trời thật! The weather’s fine trời đẹp The sun’s shining trời đang nắng. Mẫu câu miêu tả thời tiết bằng tiếng anh 1. It’s heavy rain! trời mưa to quá 2. The snow is lovely and crisp this morning tuyết thiệt dễ thương và dày đặc sáng nay 3. What a nice day! hôm nay trời đẹp thật 4. What a beautiful day! hôm nay trời đẹp thật 5. It’s not a very nice day! hôm nay trời không đẹp lắm 6. What a terrible day! hôm nay trời chán quá 7. What miserable weather! thời tiết hôm nay tệ quá 8. It’s starting to rain! trời bắt đầu mưa rồi 9. It’s stopped raining. trời tạnh mưa rồi 10. It’s pouring with rain. trời đang mưa to lắm 11. It’s raining cats and dogs trời đang mưa như trút nước 12. The weather’s fine trời đẹp 13. The sun’s shinning trời đang nắng 14. There’s not a cloud in the sky trời không gợn bóng mây 15. The sky’s over cast trời u ám 16. It’s clearing up trời đang quang dần 17. The sun’s come out mặt trời ló ra rồi 18. The sun’s just gone in mặt trời vừa bị che khuất 19. There’s a strong wind đang có gió mạnh 20. The wind’s dropped. gió đã bớt mạnh rồi 21. That sounds like thunder. nghe như là sấm 22. That’s lighting! có chớp 23. We had a lot of heavy rain this morning. sáng nay trời mưa rất to 24. It’s below freezing trời lạnh vô cùng 25. We haven’t had any rain for a fortnight cả nửa tháng rồi trời không hề mưa 26. It’s sunny trời nắng 27. It’s cloudy trời nhiều mây 28. It’s windy trời nhiều gió 29. It’s foggy trời có sương mù 30. It’s stormy trời có bão 31. It’s snowing trời đang có tuyết Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của Ngoại Ngữ SGV. Nguồn In the summer, maintain from staying out in the sun too long a the summer, refrain from staying out in the sun too cảm biến kết nối với thiết bị di động để đưa ra cảnh báo về việc trời quá sensor links up with mobile devices to provide warnings about too much đường rất hoàn hảo và đây là khu trung tâm thành phố nên mọi người cũng chưng diện này cũng gần ngay vịnh, nếu trời quá nắng, chúng ta có thể đi bên dưới cây cầu này".The ground is perfect, and this is the downtown area so people are also by the water, and if it's too sunny, we can go under the Bridge.”.Trong bóng râm shade Nếu ngoài trời quánắng thì tìm bóng râm để Shade If the sun feels too strong, seek out shade sao mik ghét trời nắng quá vậy?gt;.

trời nắng tiếng anh là gì