đắt tiếng anh là gì
Tra cứu từ điển Việt Anh online. Nghĩa của từ 'bảo bối' trong tiếng Anh. bảo bối là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
3. Hướng dẫn chi tiết cách trình bày tiểu luận chuẩn. 3.1 Tiểu luận là gì. 3.2 Bố cục bài tiểu luận: 3.3 Nội dung của bài tiểu luận: 3.4 Phương pháp trình bày bài tiểu luận: 3.5 Đánh số trang cho bài tiểu luận: 3.6 Các quy định viết "Tài liệu tham khảo" trong bài tiểu
Lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất Lời chúc thành công được chúng ta ứng dụng khá là thường xuyên trong các mối quan hệ hàng ngày. Còn trần trừ gì mà không học ngay những lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất dưới đây.
saw tiếng Anh là gì?saw tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng saw trong tiếng Anh, Thông tin thuật ngữ saw tiếng AnhTừ điển Anh Việtsaw(phát âm có thể chưa chuẩn)Hình ảnh cho thuật ngữ sawBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra
Tóm tắt: Đắt tiếng Anh là expensive. Đắt có nghĩa là giá cao hơn nhiều so với mức bình thường. Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến đắt …
No Single Drop Rain Responsible Flood. Australia có bốn thành phố đắt đỏ nhất thế has four of world's costliest là một thành phố đắt lớp học ngôn ngữ có thể đắt đỏ nhưng đáng thế giới córất nhiều loại rượu ngon và đắt là một điểm đến đắt đỏ, chủ yếu do quốc gia Luật nhập khẩu và xuất khẩu nghiêm ngặt và mức lương tối thiểu is a costly destination, due primarily to the nation's strict import and export laws and superior minimal 12in cũ vẫn còn có sẵn,nhưng nó không đủ mạnh và đắt đỏ, với phiên bản GHz lõi M3- 7Y32 2017 giá £ old 12in MacBook is still available,but it's underpowered and overpriced, with the Core M3-7Y32 version2017 costing £1, Canada và Mỹ đều đắt đỏ, và có thể khó thực hiện trên ngân Canada and the US are pricey, and can be difficult to do on a như nhiều nhà phân tích,Iran lo ngại rằng dầu thô đắt đỏ sẽ bắt đầu gây ảnh hưởng đến nhu cầu, chứ không phải là một cách many analysts, Iran is concerned that pricey crude oil will start affecting demand, and not in a good Kông cũng là thành phố đắt đỏ nhất thế giới về mua bán nhà ở trong 8 năm liên Kong has now been the world's most unaffordable city for home buyers for eight consecutive sống ở một thành phố đắt đỏ như San Francisco hay New York thì sao?What about living in a high-cost city like San Francisco or New York?Khoảng những người tìm mua nhà ở Spokane xuất phát từ những tiểu bang khác, mặcdù đa số người có tiềm năng mua đã sinh sống tại vùng Seattle đắt percent of the Spokane shoppers came from other states,although the majority of potential buyers were based in pricey số người cho rằngbảo hiểm là một xa xỉ đắt đỏ và không mua bảo hiểm cần thiết, vì thế những người gây people consider insurance an unaffordable luxury and do not purchase needed coverage, hence the đó có nghĩa là nếu chính quyền Donald Trump áp thuế quan cao, nó sẽ biến Hoa Kỳtrở thành một hòn đảo đắt đỏ cho vật tư công nghiệp đầu means that if the Trump administration imposes tariffs,it will turn the US into a high-cost island for industrial nhiên, chúng tôi sẽ không bị lôi kéo vào các tròchơi chi tiêu ngân sách đắt đỏ”, Tổng thống Putin we will not be dragged into exorbitant budget spending games,” Putin đồng nghiệp của Brandon đã thành lập trang GoFundMe khi Jaxonra đời để giúp gia đình em mua thuốc và chi trả cho những chi phí đắt work colleagues set up a GoFundMe page whenJaxon was born to help out the family with the pricey medication and extra đồng nghiệp của Brandon đã mở một trang GoFundMe khi Jaxonra đời để hỗ trợ cho gia đình trang trải chi phí chữa bệnh và thuốc men đắt work colleagues set up a GoFundMe page whenJaxon was born to help out the family with the pricey medication and extra thiết kế rất không thực tế sẽ nhanh chóng trở thành phi vụ vận chuyển hàng đắt an unrealistic engineering enterprise that quickly becomes a high-cost cargo transport trường đại học thuộc Ivy League có tiếng là đắt đỏ và họ không có bất kỳ học bổng nào về thể thao, tài năng hay khu League schools are notoriously high-priced and they do not supply any athletic, merit or regional đây nhất vào năm 2013,Tokyo là thành phố đắt đỏ nhất thế giới cho việc sinh recent as 2013, Tokyo was the world's costliest city to live Bắc Trung Bộ, chúng tôi biết rằng giáo dục đại học đắt đỏ- và chúng tôi muốn giúp bạn đạt được ước mơ của mình!At North Central, we know that higher education is expensive- and we want to help you reach your dreams!Mặc dù điều khiển điện tử là xu hướng mới nhưng chúng khá đắt đỏ và không cung cấp bất kỳ lợi thế nào về việc điều khiển cơ electronic controls are trendier, they are more expensive and don't offer any particular advantages over mechanical thứ rất đắt đỏ ở Na Uy, vì vậy hãy mang càng nhiều từ nhà càng are more expensive in NZ, so try to bring as much as you can from Quebec là thành phố đắt đỏ thứ hai về xăng dầu ở các tỉnh phía Đông với mức giá trung bình là Quebec is the second most expensive city for gasoline in the Eastern Provinces at the average price of Grace vàNaren cùng hỗ trợ cuộc tìm kiếm đắt đỏ, phức tạp và nguy hiểm nhằm rà soát đáy biển ở vùng các Úc sáu ngày đi and Naren both support the expensive, complex and dangerous sea search now combing the ocean floor six days sail from những nơi khác, Dubai được mệnh danh là thành phố đắt đỏ thứ 21 trên thế giới, trong khi London được xếp ở vị trí thứ Dubai was named the 21st most expensive city in the world, while London was ranked in 23rd gây đau đớn, đắt đỏ, và có thể ảnh hưởng không tốt cho tim; một kim loại nặng. it's a heavy đến giữa thập niên 90, chi phí phần cứng khiến hội nghị truyền hình đắt đỏ đối với hầu hết các tổ chức, nhưng tình hình đó đang thay đổi nhanh the mid-90s, the hardware costs made videoconferencing prohibitively expensive for most organizations, but that situation is changing đôi giày đắt đỏ đang được bán lại ở thời điểm hiện tại, hầu hết tất cả là những đôi giày cực kỳ khó mua được trong lần bán đầu tiên. all shoes that were extremely hard to get in their initial run.
Trường hợp các dự án BOT là bài học đắt giá cho cơ quan chức năng trong tạo lập và điều hành chính case of BOT projects is an expensive lesson for authorities in creating and operating đây được xem là một bài học đắt giá cho những người thường xuyên không ngại ngần chia sẻ những chuyện đời tư lên mạng xã this is considered as a costly lesson for those who do not hesitate to share the others' story on social networks. quỹ đầu tư quốc gia Temasek Singapore và công ty cổ phần tư nhân J. W. Singapore sovereign fund Temasek and Boston-based private equity firm trong chưa tới hai tháng sau đó, lực lượng cảnh sát chống khủng bố GSG costly lesson led directly to the founding, less than two months later, of police counter-terrorism branch GSG lúc đó, chúng ta cũng đã rút ra nhiều bài học đắt giá trong 13 năm the same time, we have learned some costly lessons over the last thirteen years….Học tập, rèn luyện và thành thạo các kỹ năng từ trò chơi poker khác nhau trên các trang web casino trực tuyến những người sử dụng tiền thật,To learn, practice and to master these skills of the different poker games at online casino sites for real money,Học tập, rèn luyện và thành thạo các kỹ năng từ trò chơi poker khác nhau trên các trang web casino trực tuyến những người sử dụng tiền thật,To study, follow and to master these abilities of the totally different poker games at online casino sites for actual money,Và B. C ở Barcelona và vòng B và Boris Bikes ở London không ai phải nhắc lại phiên bản screw-And so in Barcelona and B-cycle and Boris Bikes in London- no one has had to repeat
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ It may be costly if values are stored directly in each node rather than being stored by reference. Floppy disk drives were initially very costly compared to the system purchase price. However, the materials are more costly than that of the lead acid battery, and the cells have high self-discharge rates. Their furniture is of the most costly wood, and rarest marbles, enriched by skilful and artistic work. Banks will pass this increased cost to their customers which make borrowing costly in whole economy. Recent research shows that complex mortgages were chosen by prime borrowers with high income levels seeking to purchase expensive houses relative to their incomes. These generous donations are recorded in the letters that accompanied the expensive transmission of specimens, which depended on the goodwill of ships' captains. The downside to this is that it is expensive and different broaches are required to make different sized gears. Research continues into ways to make the actual solar collecting cells less expensive and more efficient. Typical erasers are made from synthetic rubber, but more expensive or specialized erasers are vinyl, plastic, or gum-like materials. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɗat˧˥ɗa̰k˩˧ɗak˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɗat˩˩ɗa̰t˩˧ Chữ Nôm[sửa] trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm Cách viết từ này trong chữ Nôm 𠿲 đắt 坦 ngẩn, đứt, đất, đắt, đật, thưỡn, thản 𧶬 đắt đắt 𠶒 đắt 得 đắt, đắc, được, đác 怛 đét, đứt, đất, đắt, đắn, đát Tính từ[sửa] đắt Có giá cao hơn bình thường. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm. Khẩu ngữ Được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu. Có đủ sức khoẻ, đi bộ đội chắc đắt. Của ấy cho không cũng chẳng đắt. Đồng nghĩa[sửa] mắc Trái nghĩa[sửa] có giá cao hơn bình thường rẻ Dịch[sửa] có giá cao hơn bình thường Tiếng Anh expensive, dear, costly, pricey Tiếng Hà Lan duur Tiếng Nga дорогой dorogój gđ Tiếng Pháp cher gđ, chère gc, coûteux gđ, coûteuse gc Tiếng Tây Ban Nha caro gđ, cara gc, costoso gđ, costosa gc, dispendioso gđ, dispendiosa gc Tiếng Khmer ថ្លៃ Tiếng Thái แพง Tiếng Trung Quốc 昂贵 Tiếng Nhật 高いたかい Thành ngữ[sửa] đắt chồng Khẩu ngữ Được nhiều người muốn hỏi làm vợ. Từ liên hệ[sửa] đắt hàng đắt khách Tham khảo[sửa] "đắt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. chi tiết
- t. 1 Có giá cao hơn bình thường; trái với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Giá đắt. Mua đắt. Hàng đắt tiền. 2 Được nhiều người chuộng, nhiều người mua. Đắt hàng. Cửa hàng đắt khách. Đắt chồng kng.; được nhiều người muốn hỏi làm vợ. 3 Từ ngữ hoặc hình tượng văn học nghệ thuật có giá trị diễn đạt cao hơn mức bình thường. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm. 4 kng.. Được chấp nhận, được hoan nghênh vì đạt yêu cầu. Có đủ sức khoẻ, đi bộ đội chắc đắt. Của ấy cho không cũng chẳng 1. Chỉ giá cao hơn bình thường, nghịch với rẻ. Chiếc đồng hồ đắt quá. Hàng đắt tiền. 2. Được nhiều người mua. Cửa hàng đắt khách. 3. Có giá trị diễn đạt cao. Chữ dùng rất đắt. Ví dụ chưa đắt lắm. 4. Được chấp nhận dễ dàng vì đạt yêu cầu. Với tình trạng thể hình và sức khỏe như vậy, đi bộ đội chắc đắt.
đắt tiếng anh là gì